Bengi (game thủ)
2012 | BBT | |||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2017–2018 | SK Telecom T1 | |||||||||||||||||||
2014–2016 | SK Telecom T1 | |||||||||||||||||||
2020-nay | T1 Challengers | |||||||||||||||||||
Ngày sinh | 21 tháng 11, 1993 (28 tuổi) | |||||||||||||||||||
Vai trò | Đi rừng (Jungler) | |||||||||||||||||||
Biệt danh | Beng "The Jungle God" Gi (벵더정글갓기) | |||||||||||||||||||
Tình trạng | Đã giải nghệ | |||||||||||||||||||
2016–2017 | Vici Gaming | |||||||||||||||||||
Quốc tịch | Hàn Quốc | |||||||||||||||||||
2013–2014 | SK Telecom T1 K | |||||||||||||||||||
Bộ môn thi đấu | Liên Minh Huyền Thoại | |||||||||||||||||||
Liên Minh Huyền ThoạiChung kết thế giớiMid-Season Invitational | Danh hiệu
|